Nghĩa của từ "sign off" trong tiếng Việt

"sign off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sign off

US /saɪn ˈɔf/
UK /saɪn ˈɔf/
"sign off" picture

cụm động từ

ký xác nhận, kết thúc, kết thúc phát sóng, rút lui, ngừng tham gia, chấp nhận nghỉ việc, chấm dứt hợp đồng

To give your formal approval to something, by signing your name.

Ví dụ:

The manager signed off on the project proposal.

Người quản lý ký xác nhận đề xuất dự án.

danh từ

sự xác nhận, chữ ký xác nhận, lời kết thúc chương trình

Formal approval that somebody has given to something by signing their name.

Ví dụ:

We need the director’s sign-off before proceeding.

Chúng ta cần chữ ký xác nhận của giám đốc trước khi tiếp tục.