Nghĩa của từ "shoulder to shoulder" trong tiếng Việt
"shoulder to shoulder" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shoulder to shoulder
US /ˈʃəʊl.dər tə ˈʃəʊl.dər/

thành ngữ
làm việc, chiến đấu cùng nhau, đoàn kết, kề vai sát cánh
If people are shoulder to shoulder, they are close together and next to each other.
Ví dụ:
The refugees were packed shoulder to shoulder on the boat.
Những người tị nạn kề vai sát cánh trên thuyền.