Nghĩa của từ set trong tiếng Việt
set trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
set
US /set/
UK /set/

danh từ
bộ, tập hợp, ván, giới, chiều hướng
A group or collection of things that belong together or resemble one another or are usually found together.
động từ
để, đặt, thả, bố trí, sắp xếp, thiết lập, giao, trồng, sửa, uốn (tóc), dọn (bàn ăn)
tính từ
nghiêm trang, đã sửa soạn trước, nhất định, bất động
1.
Ready and prepared.
Ví dụ:
Shall we go now - is everyone set?
Bây giờ chúng ta sẽ đi - mọi người đã sửa soạn xong chưa?
2.
Always the same, never changing.
Ví dụ:
My parents say I have to be home by a set time.
Cha mẹ tôi nói rằng tôi phải ở nhà vào một thời gian nhất định.