Nghĩa của từ "set aside" trong tiếng Việt

"set aside" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

set aside

US /set əˈsaɪd/
"set aside" picture

cụm động từ

dành dụm, tiết kiệm, để dành, kháng án, để sang một bên, loại bỏ, từ chối

To save something, usually money or time, for a special purpose.

Ví dụ:

He had some money in an account that he'd set aside for his kids.

Anh ấy có một số tiền trong tài khoản mà anh ấy đã dành dụm cho các con của mình.

danh từ

khoản trích lập

An amount of money kept for a special purpose.

Ví dụ:

A £70m set-aside is included in a 48% rise in its provisions for bad and doubtful debts.

Khoản trích lập 70 triệu bảng Anh được bao gồm trong khoản dự phòng cho các khoản nợ khó đòi và khó đòi tăng 48%.