Nghĩa của từ segment trong tiếng Việt

segment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

segment

US /ˈseɡ.mənt/
UK /ˈseɡ.mənt/
"segment" picture

danh từ

phân khúc, đoạn, miếng, múi, phần, mảng, hình viên phân

One of the smaller groups or amounts that a larger group or amount can be divided into. 

Ví dụ:

Each of these products is aimed at a specific market segment.

Mỗi sản phẩm này đều hướng đến một phân khúc thị trường cụ thể.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

phân khúc, phân đoạn, chia ra

To divide something into different parts.

Ví dụ:

The market is segmented by price into three general categories..

Thị trường được phân khúc theo giá thành ba loại chung.

Từ đồng nghĩa: