Nghĩa của từ split trong tiếng Việt

split trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

split

US /splɪt/
UK /splɪt/
"split" picture

danh từ

đường nứt, khe nứt, sự chia rẽ

A long, thin hole in something where it has broken apart.

Ví dụ:

Rain was getting in through a split in the plastic sheeting.

Mưa lọt qua khe nứt trên tấm nhựa.

động từ

chia ra từng phần, chia rẽ, làm vỡ, nứt/ vỡ/ nẻ, phân hóa, bửa, tách

To (cause to) divide into two or more parts, especially along a particular line.

Ví dụ:

The prize was split between Susan and Kate.

Giải thưởng được chia cho Susan và Kate.