Nghĩa của từ "scale back" trong tiếng Việt

"scale back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scale back

US /skeɪl bæk/
UK /skeɪl bæk/
"scale back" picture

cụm động từ

thu hẹp, giảm quy mô

To reduce the number, size or extent of something.

Ví dụ:

The company had to scale back production due to budget cuts.

Công ty phải thu hẹp sản xuất do cắt giảm ngân sách.