Nghĩa của từ scale trong tiếng Việt

scale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scale

US /skeɪl/
UK /skeɪl/
"scale" picture

danh từ

mức, thang âm, phạm vi, vảy, tỷ lệ, gam, quy mô, cái cân, âm giai

The relation between the real size of something and its size on a map, model, or diagram.

Ví dụ:

a scale of 1:50,000

tỷ lệ 1:50,000

động từ

đánh vảy, cân, cân được, vẽ theo tỷ lệ, có cùng tỷ lệ, leo (bằng thang)

Remove scale or scales from.

Ví dụ:

He scales the fish and removes the innards.

Anh ta đánh vảy cá và loại bỏ các phần bên trong.