Nghĩa của từ large-scale trong tiếng Việt
large-scale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
large-scale
US /ˌlɑːdʒˈskeɪl/

tính từ
quy mô lớn, kích cỡ lớn
Involving many people or things, especially over a wide area.
Ví dụ:
the large-scale manufacturing of the vaccine
việc sản xuất vắc-xin quy mô lớn
Từ trái nghĩa: