Nghĩa của từ safety trong tiếng Việt
safety trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
safety
US /ˈseɪf.ti/
UK /ˈseɪf.ti/

danh từ
sự an toàn, sự chắc chắn, khóa an toàn (súng)
A state in which or a place where you are safe and not in danger or at risk.
Ví dụ:
Concern for the safety of the two missing teenagers is growing.
Mối lo cho sự an toàn của hai thiếu niên mất tích ngày càng lớn.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: