Nghĩa của từ "row back" trong tiếng Việt

"row back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

row back

US /rəʊ bæk/
"row back" picture

cụm động từ

rút lại, rời khỏi vị trí

To change a previous decision, opinion, or statement.

Ví dụ:

The management rowed back on the decision the very next day.

Ban quản lý đã rút lại quyết định ngay ngày hôm sau.

danh từ

sự lùi bước, sự rút lại

The act of changing an earlier decision or opinion completely so that it is the opposite of what it was before.

Ví dụ:

The government was forced into more rowbacks on budget cuts.

Chính phủ buộc phải lùi bước nhiều hơn trong việc cắt giảm ngân sách.