Nghĩa của từ row trong tiếng Việt

row trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

row

US /roʊ/
UK /roʊ/
"row" picture

danh từ

hàng, dãy, luống, cuộc đi chơi bằng thuyền, sự cãi nhau, sự khiển trách, sự huyên náo, om sòm

A number of people or things in a more or less straight line.

Ví dụ:

Her villa stood in a row of similar ones.

Biệt thự của cô ấy ở trong một dãy tương tự.

động từ

chèo thuyền, cãi nhau om sòm

To cause a boat to move through water by pushing against the water with oars (= poles with flat ends).

Ví dụ:

The wind dropped, so we had to row back home.

Gió nhẹ, nên chúng tôi phải chèo thuyền trở về nhà.