Nghĩa của từ flat trong tiếng Việt
flat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flat
US /flæt/
UK /flæt/

tính từ
danh từ
ngăn, lòng, mặt phẳng, tầng, gian, nốt giáng
The flat part of something.
Ví dụ:
She placed the flat of her hand over her glass.
Cô ấy đặt lòng bàn tay của mình trên mặt kính.
động từ
làm bẹt, dát mỏng
Make flat; flatten.
Ví dụ:
Flat the loaves down.
Dát mỏng ổ bánh mì.
trạng từ
bằng, phẳng, dẹt, thất bại, thẳng
In or to a horizontal position.
Ví dụ:
He was lying flat on his back.
Anh ấy đang nằm thẳng lưng.