Nghĩa của từ rich trong tiếng Việt
rich trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rich
US /rɪtʃ/
UK /rɪtʃ/

tính từ
giàu, giàu có, dồi dào, phong phú, đậm đà, bổ, béo, tráng lệ, lộng lẫy, rất vui
1.
Having a great deal of money or assets; wealthy.
danh từ
người giàu
People who have a lot of money or valuable possessions.
Ví dụ:
The resort is crowded with the rich and famous in winter.
Khu nghỉ mát tập trung đông đúc với những người giàu và nổi tiếng vào mùa đông.