Nghĩa của từ rich trong tiếng Việt

rich trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rich

US /rɪtʃ/
UK /rɪtʃ/
"rich" picture

tính từ

giàu, giàu có, dồi dào, phong phú, đậm đà, bổ, béo, tráng lệ, lộng lẫy, rất vui

1.

Having a great deal of money or assets; wealthy.

Ví dụ:

He's the third richest man in the country

Anh ấy là người giàu thứ ba trong nước.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Plentiful; abundant.

Ví dụ:

The nation’s rich and diverse wildlife.

Động vật hoang dã đa dạng và phong phú của quốc gia.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

người giàu

People who have a lot of money or valuable possessions.

Ví dụ:

The resort is crowded with the rich and famous in winter.

Khu nghỉ mát tập trung đông đúc với những người giàu và nổi tiếng vào mùa đông.