Nghĩa của từ reverse trong tiếng Việt

reverse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reverse

US /rɪˈvɝːs/
UK /rɪˈvɝːs/
"reverse" picture

động từ

đảo ngược, lộn ngược, lùi (xe), chạy lùi, hủy bỏ, đánh đổi, lật ngược

To change the direction, order, position, result, etc. of something to its opposite.

Ví dụ:

The new manager hoped to reverse the decline in the company's fortunes.

Người quản lý mới hy vọng có thể đảo ngược sự suy giảm vận may của công ty.

tính từ

đảo, nghịch, ngược lại, trái lại

Opposite to what has just happened, or to what is usual or expected.

Ví dụ:

Repeat the steps in reverse order to shut the system off.

Lặp lại các bước theo thứ tự ngược lại để tắt hệ thống.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

điều trái ngược, điều ngược lại, bề trái, mặt trái, sự chạy lùi, sự thất bại, sự bất hạnh, sự đổi chiều

The opposite of what has been suggested.

Ví dụ:

Whatever official news broadcasts claimed, he believed the reverse.

Bất cứ điều gì các chương trình phát sóng tin tức chính thức tuyên bố, ông ta đều tin vào điều ngược lại.

Từ đồng nghĩa: