Nghĩa của từ same trong tiếng Việt

same trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

same

US /seɪm/
UK /seɪm/
"same" picture

tính từ

cùng, giống như, như nhau

Identical; not different.

Ví dụ:

She was saying the same thing over and over.

Cô ấy đã nói đi nói lại cùng một điều.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

như nhau, cũng như thế, vẫn như thế

Similarly; in the same way.

Ví dụ:

Treating women the same as men.

Đối xử với phụ nữ như nam giới.

Từ đồng nghĩa:

đại từ

cùng, cũng như thế, vẫn cái đó, vẫn người đó

The same thing as something previously mentioned.

Ví dụ:

I'll resign and encourage everyone else to do the same.

Tôi sẽ từ chức và khuyến khích mọi người khác cũng làm như thế.