Nghĩa của từ restore trong tiếng Việt
restore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
restore
US /rɪˈstɔːr/
UK /rɪˈstɔːr/

động từ
khôi phục, sửa lại, hoàn lại
bring back (a previous right, practice, custom, or situation); reinstate.
Ví dụ:
The former leader was today restored to power in the first free elections for 20 years.
Nhà lãnh đạo cũ hôm nay đã được khôi phục quyền lực trong cuộc bầu cử tự do đầu tiên kéo dài 20 năm.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: