Nghĩa của từ restorative trong tiếng Việt

restorative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

restorative

US /rɪˈstɔːr.ə.t̬ɪv/
UK /rɪˈstɔːr.ə.t̬ɪv/
"restorative" picture

tính từ

phục hồi

Making you feel strong and healthy again.

Ví dụ:

the restorative power of fresh air

sức mạnh phục hồi của không khí trong lành

danh từ

phương pháp phục hồi sức khoẻ, cách phục hồi

A thing that makes you feel better, stronger, etc.

Ví dụ:

Sleep is the best restorative there is.

Giấc ngủ là cách phục hồi tốt nhất.

Từ liên quan: