Nghĩa của từ restoration trong tiếng Việt
restoration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
restoration
US /ˌres.təˈreɪ.ʃən/
UK /ˌres.təˈreɪ.ʃən/

danh từ
sự phục hồi, sự khôi phục, sự trùng tu, sự phục chế, thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (1660)
The work of repairing and cleaning an old building, a painting, etc. so that its condition is as good as it originally was.
Ví dụ:
The palace is closed for restoration.
Cung điện đóng cửa để phục hồi.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: