Nghĩa của từ reconstruction trong tiếng Việt
reconstruction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reconstruction
US /ˌriː.kənˈstrʌk.ʃən/
UK /ˌriː.kənˈstrʌk.ʃən/

danh từ
sự tái thiết, sự xây dựng lại, sự tái tạo, sự dựng lại, sự diễn lại, thời kỳ tái thiết
The process of changing or improving the condition of something or the way it works; the process of putting something back into the state it was in before.
Ví dụ:
the reconstruction of the educational system
sự tái thiết hệ thống giáo dục
Từ liên quan: