Nghĩa của từ respective trong tiếng Việt

respective trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

respective

US /rɪˈspek.tɪv/
UK /rɪˈspek.tɪv/
"respective" picture

tính từ

tương ứng, riêng

Relating or belonging to each of the separate people or things you have just mentioned.

Ví dụ:

They are each recognized specialists in their respective fields.

Họ đều là những chuyên gia được công nhận trong các lĩnh vực riêng của họ.