Nghĩa của từ remedy trong tiếng Việt

remedy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

remedy

US /ˈrem.ə.di/
UK /ˈrem.ə.di/
"remedy" picture

danh từ

phương thuốc, biện pháp cứu chữa, biện pháp khắc phục

A successful way of curing an illness or dealing with a problem or difficulty.

Ví dụ:

The best remedy for grief is hard work.

Phương thuốc tốt nhất cho sự đau buồn là làm việc chăm chỉ.

động từ

khắc phục, cứu vãn

To do something to correct or improve something that is wrong.

Ví dụ:

This mistake must be remedied immediately.

Sai lầm này phải được khắc phục ngay lập tức.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: