Nghĩa của từ fix trong tiếng Việt

fix trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fix

US /fɪks/
UK /fɪks/
"fix" picture

động từ

sửa chữa, lắp, chỉnh sửa, đặt, gắn, cố định

1.

Fasten (something) securely in a particular place or position.

Ví dụ:

Fix the clamp on a rail.

Cố định kẹp trên thanh ray.

Từ đồng nghĩa:
2.

To repair something.

Ví dụ:

They couldn't fix my old computer, so I bought a new one.

Họ không thể sửa máy tính cũ của tôi, vì vậy tôi đã mua một cái mới

Từ đồng nghĩa:

danh từ

tình thế khó khăn, sự tìm vị trí

A difficult or awkward situation from which it is hard to extricate oneself; a predicament.

Ví dụ:

How on earth did you get into such a fix?

Làm thế quái nào mà bạn lại gặp phải tình thế khó khăn như vậy?

Từ đồng nghĩa: