Nghĩa của từ refuse trong tiếng Việt

refuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

refuse

US /rɪˈfjuːz/
UK /rɪˈfjuːz/
"refuse" picture

động từ

từ chối, cự tuyệt, khước từ

Indicate or show that one is not willing to do something.

Ví dụ:

I refused to answer.

Tôi từ chối trả lời.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi, rác rưởi

Unwanted waste material, especially material that is regularly thrown away from a house, factory, etc.

Ví dụ:

kitchen refuse

rác của nhà bếp

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: