Nghĩa của từ decline trong tiếng Việt

decline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

decline

US /dɪˈklaɪn/
UK /dɪˈklaɪn/
"decline" picture

danh từ

sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn

A gradual and continuous loss of strength, numbers, quality, or value.

Ví dụ:

a serious decline in bird numbers

số lượng chim sụt giảm nghiêm trọng

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

từ chối, nghiêng đi, cúi mình, tàn dần, (ngôn ngữ học) biến cách, giảm xuống, suy dần, sụt xuống, xế, suy sụp

(typically of something regarded as good) become smaller, fewer, or less; decrease.

Ví dụ:

The birth rate continued to decline.

Tỷ lệ sinh tiếp tục giảm xuống.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: