Nghĩa của từ reject trong tiếng Việt

reject trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reject

US /rɪˈdʒekt/
UK /rɪˈdʒekt/
"reject" picture

danh từ

vật không dùng, người không được chọn

a person or thing dismissed as inadequate or unacceptable.

Ví dụ:

Some of the team's rejects have gone on to prove themselves in championships.

Một số người không được chọn của đội đã tiếp tục chứng tỏ mình trong các chức vô địch.

Từ đồng nghĩa:

động từ

từ chối, loại ra, không nhận, loại bỏ

dismiss as inadequate, unacceptable, or faulty.

Ví dụ:

Union negotiators rejected a 1.5 per cent pay award.

Các nhà đàm phán công đoàn từ chối mức thưởng 1,5%.