Nghĩa của từ "punitive damages" trong tiếng Việt

"punitive damages" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

punitive damages

US /ˌpjuː.nə.tɪv ˈdæm.ɪdʒɪz/
"punitive damages" picture

danh từ

khoản bồi thường trừng phạt, thiệt hại trừng phạt

An amount of money that a court decides a person or an organization has to pay to somebody as punishment for having harmed them.

Ví dụ:

To award punitive damages, the jury had to find that the defendant intentionally violated the plaintiff's civil rights.

Để trao các khoản bồi thường trừng phạt, bồi thẩm đoàn phải xác định rằng bị đơn cố ý vi phạm các quyền dân sự của nguyên đơn.