Nghĩa của từ prevail trong tiếng Việt

prevail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prevail

US /prɪˈveɪl/
UK /prɪˈveɪl/
"prevail" picture

động từ

chiếm ưu thế, thắng thế, thịnh hành, phổ biến, lan khắp, đánh bại

To get control or influence.

Ví dụ:

This attitude still prevails among the middle classes.

Thái độ này vẫn chiếm ưu thế trong các tầng lớp trung lưu.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: