Nghĩa của từ fail trong tiếng Việt

fail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fail

US /feɪl/
UK /feɪl/
"fail" picture

danh từ

sự hỏng thi, sự thi trượt

An unsuccessful result in a course, test, or exam.

Ví dụ:

John got three passes and four fails in his exams.

John có ba lần thi đậu và bốn lần thi trượt trong các kỳ thi của mình.

động từ

quên, không đủ, trở nên yếu, thất bại, hỏng, phá sản, đánh trượt, rớt

1.

Be unsuccessful in achieving one's goal.

Ví dụ:

He failed in his attempt to secure the election.

Ông ấy đã thất bại trong nỗ lực đảm bảo cuộc bầu cử.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

To become weaker or stop working completely.

Ví dụ:

If my eyesight fails, I'll have to stop doing this job.

Nếu thị lực của tôi trở nên yếu, tôi sẽ phải dừng công việc này.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: