Nghĩa của từ "per cent" trong tiếng Việt
"per cent" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
per cent
US /pəˈsent/

danh từ
phần trăm
One part in every hundred.
Ví dụ:
Sales increased by 5 per cent last year.
Doanh số tăng 5 phần trăm vào năm ngoái.
Từ đồng nghĩa:
adjective__adverb
phần trăm
By, in or for every hundred.
Ví dụ:
a 15 per cent rise in price
giá tăng 15 phần trăm