Nghĩa của từ pass-fail trong tiếng Việt
pass-fail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pass-fail
US /ˌpɑːsˈfeɪl/

tính từ
(thuộc) hệ thống đánh giá đậu-rớt
Connected with a grading system for school classes, etc. in which a student passes or fails rather than receiving a grade as a letter (for example, A or B).
Ví dụ:
In this course, we will be using a pass-fail grading system instead of traditional letter grades.
Trong khóa học này, chúng tôi sẽ sử dụng hệ thống đánh giá đậu-rớt thay vì chấm điểm theo chữ cái truyền thống.
trạng từ
đánh giá đậu-rớt
In a way that uses a grading system for school classes, etc. in which a student passes or fails rather than receiving a grade as a letter (for example, A or B).
Ví dụ:
to take a class pass-fail
than gia một lớp đánh giá đậu-rớt