Nghĩa của từ failing trong tiếng Việt

failing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

failing

US /ˈfeɪ.lɪŋ/
UK /ˈfeɪ.lɪŋ/
"failing" picture

danh từ

thất bại, thiếu sót, nhược điểm, sự thiếu

A weakness or fault in somebody/something.

Ví dụ:

She is aware of her own failings.

Cô ấy nhận thức được những thất bại của chính mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

giới từ

nếu không, không có

If that is not possible.

Ví dụ:

Buy her some flowers, or failing that, just send her a card.

Mua cho cô ấy một vài bông hoa, hoặc nếu không, chỉ cần gửi cho cô ấy một tấm thiệp.

tính từ

yếu kém, suy giảm, thất bại

Not achieving something; unsuccessful.

Ví dụ:

More support is needed to improve failing schools.

Cần có nhiều hỗ trợ hơn để cải thiện các trường yếu kém.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: