Nghĩa của từ "own up" trong tiếng Việt

"own up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

own up

US /ˈəʊn ʌp/
"own up" picture

cụm động từ

thừa nhận, nhận lỗi

To admit that you are responsible for something bad or wrong.

Ví dụ:

Why don’t you just own up and hope she forgives you?

Tại sao bạn không thừa nhận và hy vọng cô ấy tha thứ cho bạn?