Nghĩa của từ "nuclear fusion" trong tiếng Việt
"nuclear fusion" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nuclear fusion
US /ˌnuː.kliː.ər ˈfjuː.ʒən/

danh từ
phản ứng tổng hợp hạt nhân
The act or process of combining the nuclei (= central parts) of atoms to form a heavier nucleus, with energy being released.
Ví dụ:
Nuclear fusion is the process where atoms' central parts combine, forming a heavier nucleus and releasing energy.
Phản ứng tổng hợp hạt nhân là quá trình mà các phần trung tâm của nguyên tử kết hợp lại, tạo thành một hạt nhân nặng hơn và giải phóng năng lượng.