Nghĩa của từ "nuclear family" trong tiếng Việt
"nuclear family" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nuclear family
US /ˌnjuː.klɪə ˈfæm.əl.i/

danh từ
gia đình hạt nhân, gia đình cơ bản
A family consisting of two parents and their children, but not including aunts, uncles, grandparents, etc.
Ví dụ:
Not everybody nowadays lives in the conventional nuclear family.
Không phải tất cả mọi người ngày nay đều sống trong gia đình hạt nhân thông thường.