Nghĩa của từ "nuclear fission" trong tiếng Việt

"nuclear fission" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nuclear fission

US /ˌnuː.kliː.ər ˈfɪʃ.ən/
"nuclear fission" picture

danh từ

phản ứng phân hạch hạt nhân

The act or process of splitting the nucleus (= central part) of an atom, when a large amount of energy is released.

Ví dụ:

Nuclear fission is used in power plants to generate electricity.

Phản ứng phân hạch hạt nhân được sử dụng trong các nhà máy điện để tạo ra điện.