Nghĩa của từ non-compliant trong tiếng Việt
non-compliant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-compliant
US /ˌnɒn.kəmˈplaɪ.ənt/

tính từ
không tuân thủ, không tuân theo, không vâng lời
Not doing what someone asks you to do.
Ví dụ:
Data analysis revealed that two participants were consistently non-compliant throughout the study.
Phân tích dữ liệu cho thấy hai người tham gia luôn không tuân thủ trong suốt nghiên cứu.
Từ đồng nghĩa: