Nghĩa của từ compliant trong tiếng Việt

compliant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

compliant

US /kəmˈplaɪ.ənt/
UK /kəmˈplaɪ.ənt/
"compliant" picture

tính từ

tuân theo, tuân thủ, dễ dãi, phục tùng mệnh lệnh

Too willing to agree with other people or to obey rules.

Ví dụ:

Henry seemed less compliant with his wife's wishes than he had six months before.

Henry dường như ít tuân theo mong muốn của vợ hơn so với sáu tháng trước.

Từ liên quan: