Nghĩa của từ non-renewable trong tiếng Việt
non-renewable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-renewable
US /ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl/

tính từ
không thể tái tạo
Existing in limited quantities that cannot be replaced after they have all been used.
Ví dụ:
Oil, natural gas, and coal are non-renewable fuels.
Dầu mỏ, khí đốt tự nhiên và than đá là những nhiên liệu không thể tái tạo.
Từ trái nghĩa: