Nghĩa của từ non-compliance trong tiếng Việt
non-compliance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-compliance
US /ˌnɒn.kəmˈplaɪ.əns/

danh từ
sự không tuân thủ, sự từ chối, sự khước từ
The fact of failing or refusing to obey a rule.
Ví dụ:
There are penalties for non-compliance with the fire regulations.
Có những hình phạt cho việc không tuân thủ các quy định về hỏa hoạn.
Từ trái nghĩa: