Nghĩa của từ needy trong tiếng Việt

needy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

needy

US /ˈniː.di/
UK /ˈniː.di/
"needy" picture

tính từ

nghèo khổ, nghèo túng

(of a person) lacking the necessities of life; very poor.

Ví dụ:

Needy and elderly people.

Người nghèo và người cao tuổi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: