Nghĩa của từ name trong tiếng Việt

name trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

name

US /neɪm/
UK /neɪm/
"name" picture

danh từ

tên, danh tánh, danh nghĩa, tiếng tăm, danh nhân, dòng họ

A word or set of words by which a person, animal, place, or thing is known, addressed, or referred to.

Ví dụ:

My name is Parsons, John Parsons.

Tên tôi là Parsons, John Parsons.

động từ

đặt tên, gọi tên, định rõ, chỉ định, nói rõ, bổ nhiệm

Give a name to.

Ví dụ:

Hundreds of diseases had not yet been isolated or named.

Hàng trăm bệnh vẫn chưa được phân lập hoặc đặt tên.