Nghĩa của từ mushroom trong tiếng Việt
mushroom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mushroom
US /ˈmʌʃ.ruːm/
UK /ˈmʌʃ.ruːm/

danh từ
nấm, phát triển nhanh (như nấm), màu nấm
A fungal growth that typically takes the form of a domed cap on a stalk, with gills on the underside of the cap.
Ví dụ:
My mother usually cooks mushroom soup on Sunday.
Mẹ tôi thường nấu canh nấm vào chủ nhật.
động từ
tính từ
(thuộc) màu nấm
Light grey-brown in color.
Ví dụ:
She prefers rustic colors like mushroom brown and sage green.
Cô ấy thích những gam màu mộc mạc như nâu nấm, xanh lá xô thơm.
Từ liên quan: