Nghĩa của từ contract trong tiếng Việt

contract trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

contract

US /ˈkɑːn.trækt/
UK /ˈkɑːn.trækt/
"contract" picture

danh từ

hợp đồng, giao kèo, khế ước

A written or spoken agreement, especially one concerning employment, sales, or tenancy, that is intended to be enforceable by law.

Ví dụ:

Both parties must sign employment contracts.

Hai bên phải ký hợp đồng lao động.

Từ đồng nghĩa:

động từ

ký hợp đồng, thỏa thuận, đính ước, co lại, mắc phải, nhiễm phải, kết giao, thu nhỏ lại, rút lại, rút gọn

1.

Decrease in size, number, or range.

Ví dụ:

Glass contracts as it cools.

Thủy tinh co lại khi nó nguội đi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Enter into a formal and legally binding agreement.

Ví dụ:

The local authority will contract with a wide range of agencies to provide services.

Chính quyền địa phương sẽ ký hợp đồng với nhiều cơ quan để cung cấp dịch vụ.

Từ đồng nghĩa: