Nghĩa của từ mug trong tiếng Việt

mug trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mug

US /mʌɡ/
UK /mʌɡ/
"mug" picture

danh từ

ca, chén, cốc, nước giải khát, mặt, mồm

1.

A large cup, typically cylindrical with a handle and used without a saucer.

Ví dụ:

She picked up her coffee mug.

Cô ấy cầm cốc cà phê lên.

Từ đồng nghĩa:
2.

A person's face.

Ví dụ:

I don't want to see Barry's ugly mug when I get home.

Tôi không muốn nhìn thấy cái mặt xấu xí của Barry khi tôi về nhà.

Từ đồng nghĩa:

động từ

bóp cổ (từ sau lưng để cướp), nhăn mặt, đóng kịch

Attack and rob (someone) in a public place.

Ví dụ:

He was mugged by three men who stole his bike.

Anh ấy đã bị bóp cổ bởi ba người đàn ông ăn trộm chiếc xe đạp của anh ấy.