Nghĩa của từ stein trong tiếng Việt

stein trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stein

US /staɪn/
UK /staɪn/
"stein" picture

danh từ

ca uống bia

A large decorated cup for drinking beer, usually made of earthenware and often with a lid (= cover).

Ví dụ:

Some believe that steins were invented during the bubonic plague with hinged lids to keep flies out of the beer.

Một số người tin rằng ca uống bia được phát minh trong thời kỳ bệnh dịch hạch với nắp đậy có bản lề để ngăn ruồi bay vào bia.