Nghĩa của từ "mole rat" trong tiếng Việt

"mole rat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mole rat

US /ˈməʊl ˌræt/
"mole rat" picture

danh từ

chuột chũi

Any of several eastern European burrowing rodents, esp. those of the genus Spalax, having no tail, short limbs, and small eyes with permanently closed lids.

Ví dụ:

Most African mole rats have small lenses in their eyes that do not effectively collect light, and they lack the adaptations seen in nocturnal mammals for low-light vision.

Hầu hết chuột chũi châu Phi có thấu kính nhỏ trong mắt không thu ánh sáng hiệu quả và chúng thiếu khả năng thích nghi như ở động vật có vú sống về đêm để nhìn trong điều kiện ánh sáng yếu.