Nghĩa của từ "kangaroo rat" trong tiếng Việt

"kangaroo rat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kangaroo rat

US /ˌkæŋ.ɡərˈuː ræt/
"kangaroo rat" picture

danh từ

(họ) chuột nhảy hai chân

Any of various leaping rodents of desert regions of North America and Mexico; largest members of the family Heteromyidae.

Ví dụ:

Kangaroo rats are nocturnal.

Chuột nhảy hai chân là loài sống về đêm.

Từ đồng nghĩa: