Nghĩa của từ rat trong tiếng Việt

rat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rat

US /ræt/
UK /ræt/
"rat" picture

danh từ

con chuột, người xấu xa đê tiện, người phản bội

A rodent that resembles a large mouse, typically having a pointed snout and a long, sparsely haired tail. Some kinds have become cosmopolitan and are sometimes responsible for transmitting diseases.

Ví dụ:

Rats carry disease.

Chuột mang mầm bệnh.

động từ

bắt chuột, bỏ đảng, phản bội, không tham gia đình công

Desert one's party, side, or cause.

Ví dụ:

Many of the clans rallied to his support, others ratted and joined the King's forces.

Nhiều gia tộc tập hợp lại để ủng hộ anh ta, những người khác phản bội và gia nhập lực lượng của Nhà vua.