Nghĩa của từ "mark down" trong tiếng Việt

"mark down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mark down

US /ˈmɑːk daʊn/
"mark down" picture

cụm động từ

trừ điểm, giảm giá, ghi chép lại

To reduce the mark given to somebody in an exam, etc.

Ví dụ:

She was marked down because of poor grammar.

Cô ấy bị trừ điểm vì ngữ pháp kém.